Phím tắt

Bạn có thể sử dụng phím tắt để hoàn thành nhanh nhiều tác vụ trong Keynote. Để sử dụng một phím tắt, hãy nhấn tất cả phím trong tổ hợp phím tắt cùng một lúc. Phím tắt cho các lệnh phổ biến được liệt kê trong bảng bên dưới.

Di chuyển xung quanh trong bài thuyết trình

Hành động

Phím tắt

Di chuyển một ký tự sang trái

Mũi tên Trái

Di chuyển một ký tự sang phải

Mũi tên Phải

Di chuyển một ký tự lùi lại (hoạt động với văn bản từ trái sang phải và từ phải sang trái)

Control-B

Di chuyển một ký tự tiến lên (hoạt động với văn bản từ trái sang phải và từ phải sang trái)

Control-F

Di chuyển lên dòng trên

Mũi tên Lên

Di chuyển xuống dòng dưới

Mũi tên Xuống

Di chuyển đến đầu của từ hiện tại hoặc trước đó

Option–Mũi tên Trái hoặc Option-Control-B

Di chuyển đến cuối của từ hiện tại hoặc trước đó

Option–Mũi tên Phải hoặc Option-Control-F

Di chuyển đến đầu của vùng văn bản hiện tại

Command–Mũi tên Lên

Di chuyển đến cuối của vùng văn bản hiện tại

Command–Mũi tên Xuống

Di chuyển đến đầu của dòng hiện tại

Command–Mũi tên Trái

Di chuyển đến cuối của dòng hiện tại

Command–Mũi tên Phải

Di chuyển đến đầu của đoạn hiện tại

Option–Mũi tên Lên

Di chuyển đến cuối của đoạn hiện tại

Option–Mũi tên Xuống

Tìm mục đã chọn trong bài thuyết trình

Command-E

Chuyển đến một lựa chọn trong bài thuyết trình

Command-J

Cuộn đến đầu trang chiếu

Home

Cuộn đến cuối trang chiếu

End

Căn giữa dấu chèn trong cửa sổ ứng dụng

Control-L

Chuyển đến trang chiếu tiếp theo

Page Down

Chuyển đến trang chiếu trước

Page Up

Chuyển đến trang chiếu đầu tiên

Home

Chuyển đến trang chiếu cuối cùng

End

Chọn văn bản

Hành động

Phím tắt

Chọn một hoặc nhiều ký tự

Bấm vào trước ký tự đầu tiên hoặc kéo qua các ký tự bạn muốn chọn

Chọn một từ

Bấm hai lần vào từ đó

Chọn một đoạn

Bấm ba lần vào đoạn đó

Chọn tất cả các đối tượng và văn bản

Command-A

Bỏ chọn tất cả đối tượng và văn bản

Shift-Command-A

Mở rộng vùng chọn văn bản

Bấm vào văn bản, giữ Shift khi bấm vào vị trí khác trong văn bản

Mở rộng vùng chọn thêm một ký tự sang phải

Shift–Mũi tên Phải

Mở rộng vùng chọn thêm một ký tự sang trái

Shift–Mũi tên Trái

Mở rộng vùng chọn tới cuối từ hiện tại, sau đó tới cuối các từ tiếp theo

Option–Shift–Mũi tên Phải

Mở rộng vùng chọn đến đầu từ hiện tại

Option–Shift–Mũi tên Trái

Mở rộng vùng chọn đến cuối dòng hiện tại

Shift–Command–Mũi tên Phải

Mở rộng vùng chọn đến đầu dòng hiện tại

Shift–Command–Mũi tên Trái

Mở rộng vùng chọn đến dòng bên trên

Shift–Mũi tên Lên

Mở rộng vùng chọn đến dòng bên dưới

Shift–Mũi tên Xuống

Mở rộng vùng chọn đến đầu đoạn hiện tại

Option–Shift–Mũi tên Lên

Mở rộng vùng chọn đến cuối đoạn hiện tại

Option–Shift–Mũi tên Xuống

Mở rộng vùng chọn đến đầu văn bản

Shift–Command–Mũi tên Lên hoặc Shift-Home

Mở rộng vùng chọn đến cuối văn bản

Shift–Command–Mũi tên Xuống hoặc Shift-End

Chọn dấu đầu dòng và văn bản của dấu

Bấm vào dấu đầu dòng

Di chuyển dấu đầu dòng và văn bản của dấu cùng với các dấu đầu dòng con và văn bản của nó

Bấm vào dấu đầu dòng và kéo

Định dạng văn bản

Hành động

Phím tắt

Hiển thị cửa sổ Phông chữ

Command-T

Hiển thị cửa sổ Màu

Shift-Command-C

Áp dụng chữ đậm cho văn bản đã chọn

Command-B

Áp dụng chữ nghiêng cho văn bản đã chọn

Command-I

Áp dụng gạch dưới cho văn bản đã chọn

Command-U

Xóa ký tự hoặc vùng chọn trước đó

Xóa

Xóa ký tự hoặc vùng chọn tiếp theo

Xóa Tiến (không khả dụng trên tất cả bàn phím)

Xóa từ trước dấu chèn

Option-Delete

Xóa từ sau dấu chèn

Option–Xóa Tiến (không khả dụng trên tất cả các bàn phím)

Xóa văn bản giữa dấu chèn và dấu ngắt đoạn tiếp theo

Control-K

Tăng cỡ chữ

Command–Dấu Cộng (+)

Giảm cỡ chữ

Command–Dấu Trừ (–)

Giảm khoảng cách giữa các ký tự đã chọn

Option–Command–Ngoặc vuông Trái ([)

Tăng khoảng cách giữa các ký tự đã chọn

Option–Command–Ngoặc vuông Phải (])

Chuyển văn bản thành chỉ số trên

Control–Shift–Command–Dấu Cộng (+)

Chuyển văn bản thành chỉ số dưới

Control–Command–Dấu Trừ (–)

Căn ngang bằng bên trái văn bản

Command–Ngoặc nhọnTrái ({)

Căn giữa văn bản

Command–Thanh Đứng (|)

Căn ngang bằng bên phải văn bản

Command–Ngoặc nhọn Phải (})

Căn ngang bằng bên trái và ngang bằng bên phải văn bản (căn đều)

Option–Command–Thanh Đứng (|)

Giảm mức thụt lề của khối văn bản hoặc mục trong danh sách

Command–Ngoặc vuông Trái ([)

Tăng mức thụt lề của khối văn bản hoặc mục trong danh sách

Command–Ngoặc vuông Phải (])

Giảm mức thụt lề của mục danh sách hoặc tiêu đề

Shift-Tab

Tăng mức thụt lề của mục danh sách hoặc tiêu đề

Tab

Thêm siêu liên kết vào văn bản

Command-K

Cắt vùng chọn

Command-X

Sao chép vùng chọn

Command-C

Sao chép kiểu đoạn

Option-Command-C

Dán vùng chọn

Command-V

Dán kiểu đoạn

Option-Command-V

Dán và khớp với kiểu của văn bản đích

Option-Shift-Command-V

Thêm khoảng vào (hoặc xóa khoảng khỏi) vùng chọn

Giữ Shift khi kéo hoặc giữ Command khi kéo

Chèn dấu cách không ngắt

Option–Thanh dấu cách

Chèn dấu ngắt dòng (xuống dòng mềm)

Shift-Return

Chèn dấu ngắt đoạn

Trở lại

Chèn dòng mới sau dấu chèn

Control-O

Nhập ký tự đặc biệt

Control-Command-Dấu cách

Đổi chỗ các ký tự ở hai phía của dấu chèn

Control-T

Sử dụng công cụ sửa

Hành động

Phím tắt

Tìm

Command-F

Tìm mục tiếp theo

Command-G

Tìm mục trước

Shift-Command-G

Đặt văn bản đã chọn vào trường văn bản Tìm & Thay thế.

Command-E

Thay thế văn bản

Trở lại

Cuộn cửa sổ để xem văn bản hoặc đối tượng đã chọn

Command-J

Ẩn cửa sổ Tìm kiếm

Esc

Tra cứu từ tại dấu chèn

Control-Command-D

Hiển thị danh sách các từ để hoàn tất từ đã chọn

Option-Esc

Kiểm tra chính tả và ngữ pháp

Command-Dấu chấm phẩy (;)

Hiển thị cửa sổ “Chính tả và Ngữ pháp”

Shift-Command-Dấu hai chấm (:)

Thêm nhận xét

Shift-Command-K

Hiển thị nhận xét tiếp theo

Option-Command-K

Hiển thị nhận xét trước

Option-Shift-Command-K

Thao tác đối tượng

Hành động

Phím tắt

Chọn tất cả các đối tượng

Chọn một đối tượng sau đó nhấn Command-A

Bỏ chọn tất cả các đối tượng

Chọn một đối tượng sau đó nhấn Shift-Command-A

Chọn các đối tượng bằng cách kéo

Kéo từ vùng trống quanh đối tượng trên trang chiếu. Giữ Option khi kéo để chọn các đối tượng hướng ra phía ngoài từ điểm bắt đầu

Cuộn thu phóng

Dành cho Magic Mouse hoặc bàn di chuột. Option-Command-cuộn

Thêm hoặc xóa đối tượng khỏi lựa chọn

Giữ Command khi kéo

Chọn đối tượng tiếp theo trên trang chiếu

Tab

Chọn đối tượng trước trên trang chiếu

Shift-Tab

Chọn hoặc bỏ chọn đối tượng bổ sung

Giữ Command khi bấm hoặc giữ Shift khi bấm

Di chuyển các đối tượng đã chọn

Kéo

Di chuyển đối tượng đã chọn thêm một điểm

Nhấn một phím mũi tên

Di chuyển đối tượng đã chọn thêm mười điểm

Nhấn Shift và một phím mũi tên

Di chuyển đối tượng đã chọn thêm một pixel trên màn hình

Nhấn Option và phím mũi tên (chỉ dành cho màn hình retina)

Di chuyển đối tượng đã chọn thêm mười pixel trên màn hình

Nhấn Option-Shift và phím mũi tên (chỉ dành cho màn hình retina)

Sao chép kiểu đồ họa của văn bản

Option-Command-C

Dán kiểu đồ họa của văn bản

Option-Command-V

Chuyển đối tượng đã chọn ra phía sau

Shift-Command-B

Chuyển đối tượng đã chọn lùi lại một lớp

Option-Shift-Command-B

Chuyển đối tượng đã chọn ra phía trước

Shift-Command-F

Chuyển đối tượng đã chọn lên trước một lớp

Option-Shift-Command-F

Nhóm các đối tượng đã chọn

Option-Command-G

Bỏ nhóm đối tượng đã chọn

Option-Shift-Command-G

Chọn một đối tượng trong nhóm

Bấm hai lần vào đối tượng

Khóa các đối tượng đã chọn

Command-L

Mở khóa các đối tượng đã chọn

Option-Command-L

Nhân bản đối tượng

Command-D hoặc giữ Option khi kéo

Cố định chuyển động của đối tượng ở góc 45°

Giữ Shift khi kéo

Định lại cỡ đối tượng

Kéo bộ điều khiển chọn

Tắt hướng dẫn căn chỉnh trong khi định cỡ lại

Giữ Command khi kéo

Định cỡ lại đối tượng từ tâm

Giữ Option khi kéo bộ điều khiển chọn

Cố định tỷ lệ co giãn khi định lại cỡ đối tượng

Giữ Shift khi kéo bộ điều khiển chọn

Cố định tỷ lệ co giãn khi định lại cỡ đối tượng từ tâm

Giữ Option-Shift khi kéo bộ điều khiển chọn

Xoay đối tượng

Giữ Command khi kéo bộ điều khiển chọn

Xoay đối tượng 45°

Nhấn Shift khi xoay

Xoay đối tượng quanh bộ điều khiển đối diện (thay vì tâm)

Giữ Option-Command khi kéo bộ điều khiển chọn

Xoay đối tượng 45° quanh bộ điều khiển đối diện (thay vì tâm)

Giữ Option-Shift-Command khi kéo bộ điều khiển chọn

Tắt hướng dẫn căn chỉnh trong khi di chuyển đối tượng

Giữ Command khi kéo

Tạo mặt nạ hoặc hủy mặt nạ đối tượng

Shift-Command-M

Ẩn điều khiển mặt nạ

Return, Enter hoặc bấm hai lần

Hiển thị điều khiển mặt nạ

Bấm hai lần vào hình ảnh có mặt nạ

Mở menu phím tắt cho mục đã chọn

Giữ Control khi bấm vào mục

Thoát sửa văn bản và chọn đối tượng

Command-Return

Xác định đối tượng là trình giữ chỗ phương tiện

Control-Option-Command-I

Xác định văn bản đã chọn làm trình giữ chỗ văn bản

Control-Option-Command-T

Làm việc với bảng

Hành động

Phím tắt

Thêm hàng bên trên ô đã chọn

Option–Mũi tên Lên

Thêm hàng bên dưới ô đã chọn

Option–Mũi tên Xuống

Thêm cột vào bên phải ô đã chọn

Option–Mũi tên Phải

Thêm cột vào bên trái ô đã chọn

Option-Mũi tên Trái

Thêm hoặc xóa hàng và cột có nội dung

Giữ Option khi kéo nút định cỡ lại

Chèn hàng vào cuối bảng

Chọn một ô ở hàng dưới cùng rồi nhấn Option-Return

Chèn cột vào bên phải của bảng

Chọn một ô ở cột ngoài cùng bên phải rồi nhấn Tab

Chọn toàn bộ hàng hoặc cột

Bấm vào bảng, sau đó bấm vào thanh được gán chữ cái đối với cột hoặc thanh được đánh số đối với hàng

Chọn thêm các hàng khác

Shift–Mũi tên Lên hoặc Shift–Mũi tên Xuống

Chọn thêm các cột khác

Shift–Mũi tên Phải hoặc Shift–Mũi tên Trái

Chọn thêm các ô khác

Giữ Shift khi bấm

Chỉ chọn các ô nội dung trong hàng hoặc cột

Bấm hai lần vào thanh được gán chữ cái đối với cột hoặc thanh được đánh số đối với hàng

Di chuyển vùng chọn ô tới đầu hàng tiếp theo

Chọn một ô ở cột ngoài cùng bên phải rồi nhấn Tab

Dừng sắp xếp lại các hàng hoặc cột

Nhấn Esc trong khi kéo

Chọn tất cả nội dung trong bảng

Command-A

Xóa bảng đã chọn hoặc nội dung của các ô đã chọn

Xóa

Cố định chuyển động của bảng và điều chỉnh theo hướng dẫn

Giữ Shift khi kéo bảng

Thay thế nội dung của ô đã chọn bằng nội dung của ô đích

Kéo ô đã chọn đến ô khác

Sao chép nội dung của ô đã chọn vào ô đích

Giữ Option khi kéo ô đã chọn đến ô khác

Sao chép kiểu ô

Option-Command-C

Dán kiểu ô

Option-Command-V

Dán và giữ lại kiểu của ô đích

Control-Shift-Command-V

Chọn ô

Bấm vào ô trong bảng đã chọn (bấm hai lần vào ô trong bảng không được chọn)

Sửa ô

Chọn một ô rồi nhấn Return.

Tô sáng hàng và cột cho một ô

Nhấn Option khi bạn di chuột qua ô

Mở menu bật lên trong ô được chọn

Thanh dấu cách

Thêm ô vào (hoặc xóa ô khỏi) vùng chọn

Giữ Command khi bấm ô đã chọn hoặc không được chọn

Tự động căn chỉnh nội dung ô

Option-Command-U

Dừng sửa ô và chọn ô

Command-Return

Dừng sửa ô và chọn bảng

Command-Return hai lần

Di chuyển bảng đã chọn thêm một điểm

Nhấn một phím mũi tên

Di chuyển bảng đã chọn thêm mười điểm

Nhấn Shift và một phím mũi tên

Định cỡ lại tất cả các cột trong bảng theo tỷ lệ

Chọn bảng, sau đó giữ Control khi kéo bộ điều khiển kích cỡ.

Chọn ô tiếp theo hoặc nếu ô cuối cùng được chọn, hãy thêm hàng mới

Tab

Chọn ô trước

Shift-Tab

Chọn ô bên dưới

Trở lại

Chọn ô bên trên

Shift-Return

Chọn ô ở bên trái, phải, trên hoặc dưới

Nhấn một phím mũi tên (từ ô đã chọn)

Mở rộng vùng chọn ô thêm một ô

Nhấn Shift và phím mũi tên (từ ô đã chọn)

Chọn phần đầu của lựa chọn hiện tại

Command-Return

Chèn tab khi sửa văn bản hoặc công thức

Option-Tab

Chèn dấu ngắt dòng (xuống dòng mềm) khi sửa văn bản trong ô

Control-Return

Chèn dấu ngắt đoạn (xuống dòng cứng) khi sửa văn bản trong ô

Trở lại

Mở Trình sửa Công thức cho ô không có công thức đã chọn

Dấu Bằng (=)

Mở Trình sửa Công thức cho ô có chứa công thức hoặc số được định dạng

Bấm hai lần hoặc Option-Return

Dán kết quả công thức

Shift-Command-V

Trong Trình sửa Công thức, lưu thay đổi

Return hoặc Tab

Trong Trình sửa Công thức, hủy thay đổi

Esc (Escape)

Sửa dữ liệu biểu đồ

Hành động

Phím tắt

Hiển thị hoặc ẩn Trình sửa Dữ liệu Biểu đồ

Shift-Command-D

Hoàn tất mục nhập ô và di chuyển vùng chọn xuống

Trở lại

Hoàn tất mục nhập ô và di chuyển vùng chọn lên

Shift-Return

Hoàn tất mục nhập ô và di chuyển vùng chọn sang phải

Tab

Tạo tham chiếu ô trong công thức

Hành động

Phím tắt

Điều hướng tới và chọn một ô

Nhấn Option và một phím mũi tên

Mở rộng hoặc thu nhỏ tham chiếu ô đã chọn

Nhấn Option-Shift và phím mũi tên

Điều hướng tới ô không có tiêu đề đầu tiên hoặc cuối cùng trong hàng hoặc cột

Nhấn Option-Command và phím mũi tên

Chèn dấu ngắt dòng

Option-Return

Chèn tab

Option-Tab

Chỉ định các thuộc tính tuyệt đối và tương đối của tham chiếu ô đã chọn

Nhấn Command-K hoặc Shift-Command-K để di chuyển tiến hoặc lùi qua các tùy chọn

Chỉ định các thuộc tính tuyệt đối và tương đối của ô đầu tiên và cuối cùng của tham chiếu ô đã chọn

Nhấn Option-Command-K hoặc Option-Shift-Command-K để di chuyển tiến hoặc lùi qua các tùy chọn

Chung

Hành động

Phím tắt

Bắt đầu đọc chính tả

Nhấn Fn hai lần

Mở bài thuyết trình mới

Command-N

Chọn chủ đề và tạo bài thuyết trình mới

Enter

Mở bài thuyết trình hiện có

Command-O

Đóng bộ chọn chủ đề

Esc

Lưu bài thuyết trình

Command-S

Lưu thành

Option-Shift-Command-S

Nhân bản bài thuyết trình

Shift-Command-S

In bài thuyết trình

Command-P

Mở Trợ giúp Keynote

Command–Shift–Dấu Chấm hỏi (?)

Đóng cửa sổ

Command-W

Đóng tất cả các cửa sổ

Option-Command-W

Thu nhỏ cửa sổ

Command-M

Thu nhỏ tất cả các cửa sổ

Option-Command-M

Chuyển sang chế độ xem toàn màn hình

Command-Control-F

Phóng to

Command–Dấu lớn hơn (>)

Thu nhỏ

Command–Dấu nhỏ hơn (<)

Hiển thị cửa sổ Tùy chọn

Command-Dấu phẩy (,)

Thu phóng đến lựa chọn

Shift-Command-0

Trả về kích cỡ thực

Command-0

Hiển thị thước kẻ của bài thuyết trình

Command-R

Chọn một tệp để chèn

Shift-Command-V

Hiển thị cửa sổ Màu

Command-Shift-C

Ẩn hoặc hiển thị thanh công cụ

Command-Option-T

Sắp xếp lại một mục trên thanh công cụ

Giữ Command khi kéo

Xóa một mục khỏi thanh công cụ

Giữ Command khi kéo khỏi thanh công cụ

Ẩn hoặc hiển thị thanh bên trình kiểm tra

Option-Command-I

Mở tab tiếp theo trong thanh bên

Control-Dấu huyền (`)

Mở tab trước trong thanh bên

Shift-Control-Dấu huyền (`)

Ẩn Keynote

Command-H

Ẩn các cửa sổ khác

Command-Option-H

Hoàn tác tác vụ cuối cùng

Command-Z

Làm lại tác vụ cuối cùng

Command-Shift-Z

Thoát Keynote

Command-Q

Thoát Keynote và giữ các cửa sổ mở

Option-Command-Q

Làm việc với hình có thể sửa

Hành động

Phím tắt

Biến hình tùy chỉnh thành hình có thể sửa

Bấm hai lần vào cạnh của hình

Kéo hình tùy chỉnh bằng công cụ Bút

Option-Shift-Command-P

Di chuyển một điểm của hình có thể sửa

Kéo điểm đến vị trí khác

Xóa một điểm của hình có thể sửa

Bấm vào điểm và nhấn Delete

Thêm một điểm nhọn vào hình có thể sửa

Giữ Command khi kéo điểm giữa của đường

Thêm một điểm mượt vào hình có thể sửa

Kéo điểm giữa của đường

Thêm một điểm Bézier vào hình có thể sửa

Giữ Option khi kéo điểm giữa của đường

Thay đổi điểm cong của hình có thể sửa thành điểm góc

Bấm hai lần vào điểm cong

Tạo hình lại đường cong của điểm mượt

Kéo đường liền kề với điểm mượt

Tạo hình lại đường cong của điểm Bézier

Bấm vào điểm Bézier và kéo điều khiển

Sử dụng chế độ xem Trình điều khiển

Hành động

Phím tắt

Tạo trang chiếu mới ở cùng mức với trang chiếu được chọn cuối cùng

Return hoặc Shift-Command-N

Thụt lề trang chiếu được chọn sang phải

Tab

Di chuyển trang chiếu được thụt lề sang trái

Shift-Tab

Chọn nhiều trang chiếu

Giữ Shift khi Kéo

Mở rộng hoặc rút ngắn phần trang chiếu được chọn

Giữ Shift khi bấm

Thêm (hoặc xóa) một trang chiếu không liên tục khỏi phần được chọn

Giữ Command khi bấm

Sử dụng trang chiếu chính mặc định để tạo trang chiếu mới sau trang chiếu đã chọn

Giữ Option khi bấm nút Thêm Trang chiếu trên thanh công cụ

Nhân bản trang chiếu

Command-D

Xóa các trang chiếu được chọn

Xóa

Chuyển đến trang chiếu tiếp theo

Mũi tên Xuống

Chuyển đến trang chiếu trước

Mũi tên Lên

Mở rộng nhóm trang chiếu

Mũi tên Phải

Thu gọn nhóm trang chiếu

Mũi tên Trái

Bỏ qua trang chiếu để trang chiếu đó không xuất hiện trong bài thuyết trình

Shift-Command-H

Sử dụng màn hình xem Bảng Hình thu nhỏ

Hành động

Phím tắt

Chuyển đến trang chiếu tiếp theo

Mũi tên phải

Chuyển đến trang chiếu trước

Mũi tên Trái

Mở rộng vùng chọn đến trang chiếu tiếp theo

Shift–Mũi tên Phải

Mở rộng vùng chọn đến trang chiếu trước

Shift–Mũi tên Trái

Mở rộng vùng chọn đến trang chiếu đầu tiên

Shift–Command–Mũi tên Lên

Mở rộng vùng chọn đến trang chiếu cuối cùng

Shift–Command–Mũi tên Xuống

Chọn trang chiếu đầu tiên

Command–Mũi tên Lên

Chọn trang chiếu cuối cùng

Command–Mũi tên Xuống

Phát bài thuyết trình và sử dụng chế độ người thuyết trình

Hành động

Phím tắt

Phát bài thuyết trình

Option-Command-P

Phát bài thuyết trình bắt đầu bằng trang chiếu đầu tiên

Giữ Option khi bấm nút Phát trên thanh công cụ

Chuyển tới trang chiếu hoặc bản dựng tiếp theo

Mũi tên Phải hoặc Mũi tên Xuống

Đi tới trang chiếu trước

Mũi tên Trái hoặc Mũi tên Lên

Chuyển tới bản dựng tiếp theo hoặc trang chiếu tiếp theo không có hiệu ứng hình động

Shift–Mũi tên Phải

Chuyển tới trang chiếu tiếp theo không có bản dựng hoặc hiệu ứng hình động

Shift–Mũi tên Xuống hoặc Shift–Page Down

Quay lại bản dựng trước đó

Shift–Mũi tên Trái hoặc Shift–Page Up

Quay lại các trang chiếu đã xem

Z

Tạm dừng bài thuyết trình

F

Tạm dừng bài thuyết trình và hiển thị màn hình đen

B

Tạm dừng bài thuyết trình và hiển thị màn hình trắng

T4

Hiển thị hoặc ẩn con trỏ

C

Hiển thị số trang chiếu

CN

Mở bộ chuyển đổi trang chiếu

Nhấn số trang chiếu

Đi tới trang chiếu tiếp theo trong bộ chuyển đổi trang chiếu

Dấu Cộng (+)

Đi tới trang chiếu trước trong bộ chuyển đổi trang chiếu

Dấu Trừ (-)

Đi tới trang chiếu hiện tại và đóng bộ chuyển đổi trang chiếu

Trở lại

Đóng bộ chuyển đổi trang chiếu

Esc

Chuyển sang màn hình chính và màn hình cho người thuyết trình

X

Đặt lại bộ hẹn giờ

R

Cuộn lên lưu ý cho người thuyết trình

U

Cuộn xuống lưu ý cho người thuyết trình

D

Tăng cỡ chữ ghi chú

Command–Dấu Cộng

Giảm cỡ chữ ghi chú

Command–Dấu Trừ

Thoát chế độ bài thuyết trình

Esc hoặc Q

Ẩn bài thuyết trình và chuyển sang ứng dụng được dùng sau cùng

H

Hiển thị hoặc ẩn phím tắt

Dấu Hỏi (?) hoặc Gạch Chéo (/)

Đi tới trang chiếu đầu tiên

home

Đi tới trang chiếu cuối cùng

end

Phát phim

Hành động

Phím tắt

Tạm dừng hoặc phát phim

K

Tua lại phim (theo khung hình nếu phim được tạm dừng phát)

J

Tua đi nhanh phim (theo khung hình nếu phim được tạm dừng phát)

L

Chuyển đến đầu phim

L

Chuyển đến cuối phim

O